Characters remaining: 500/500
Translation

hữu hạn

Academic
Friendly

Từ "hữu hạn" trong tiếng Việt có nghĩa giới hạn, không vô tận. Nói cách khác, khi một cái đó được miêu tả "hữu hạn," có nghĩa chỉ một mức độ, số lượng hoặc khả năng nhất định nào đó, không thể vượt qua. Từ này thường được sử dụng để chỉ ra rằng những ranh giới, không thể làm nhiều hơn hoặc không thể đạt được nhiều hơn.

dụ sử dụng:
  1. Sức người hữu hạn: Câu này có nghĩakhả năng của con người giới hạn. Chúng ta không thể làm mọi thứ mãi mãi không nghỉ ngơi.
  2. Tài nguyên thiên nhiên hữu hạn: Nghĩa là tài nguyên như nước, dầu mỏ, khoáng sản giới hạn, không thể lấy mãi được.
  3. Thời gian hữu hạn: Chúng ta chỉ một khoảng thời gian nhất định trong một ngày để hoàn thành công việc.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong triết học hay kinh tế học, "hữu hạn" có thể được dùng để phân tích các vấn đề liên quan đến sự phân bổ tài nguyên, nơi mọi thứ đều giới hạn cần phải được quản lý một cách hợp lý.
  • dụ: "Trong kinh tế học, sự hữu hạn của tài nguyên dẫn đến việc phải ra quyết định về cách phân bổ chúng hiệu quả."
Phân biệt các biến thể:
  • hạn: Trái ngược với "hữu hạn", có nghĩakhông giới hạn, không thể đo lường được.
  • Hạn chế: Dùng để chỉ sự giới hạn trong điều kiện hoặc khả năng, có thể không mang nghĩa tích cực như "hữu hạn".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • hạn: Cách diễn đạt gần giống với "hữu hạn", cũng chỉ ra rằng giới hạn nhất định.
  • Giới hạn: Từ này có thể dùng để chỉ những ranh giới, mức độ một cái đó không thể vượt qua.
Từ liên quan:
  • Tài nguyên: Liên quan đến sự hữu hạn, tài nguyên luôn giới hạn cần được sử dụng hợp lý.
  • Khả năng: Chỉ ra rằng khả năng của con người hay sự vật cũng giới hạn nhất định.
Tóm lại:

"Hữu hạn" một từ rất quan trọng trong tiếng Việt, giúp chúng ta hiểu về giới hạn của những điều xung quanh. có thể được áp dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ cuộc sống hàng ngày đến các lĩnh vực khoa học, kỹ thuật hoặc triết học.

  1. t. giới hạn nhất định, hạn; trái vớihạn. Sức người hữu hạn.

Comments and discussion on the word "hữu hạn"